QCVN 01-1:2018/BYT
QCVN
01-1:2018/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH
SINH HOẠT
National technical regulation on Domestic Water
Quality
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT do Cục Quản lý
môi trường y tế biên soạn, Vụ Pháp chế trình
duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Y tế ban hành kèm theo
Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT
thay thế Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:20Q9/BYT được
ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/20Q9/TT-BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày
17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT
LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này
quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho
mục đích sinh hoạt.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá
nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các
hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ
nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị
cấp nước); các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các
phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhân các thông số chất lượng nước.
2. Quy chuẩn này
không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng
chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc
nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt,
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
1. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là
nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ
sinh của con người (viết tắt là
nước sạch).
2. Thông
số cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.
3. AOAC là chữ
viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Association of Official Analytical Chemists” có nghĩa là Hiệp
hội các nhà hóa phân tích chính thống.
4. CFU là chữ
viết tắt của cụm từ tiếng Anh "Colony Forming Unit" có nghĩa là đơn vị
hình thành khuẩn lạc.
5. FCR là chữ
viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Free Chlorine Residual" có nghĩa là clo dư tự do.
6. NTU là chữ viết tắt
của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit" có nghĩa là đơn
vị đo độ đục.
7. SMEWW
là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh "Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water" có
nghĩa là các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước
và nước thải.
8. TCU là chữ
viết tắt của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit" có nghĩa là đơn vị đo
màu sắc.
9. US EPA là chữ
viết tắt của cụm từ tiếng Anh “United States Environmental Protection Agency”
có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Điều 4. Danh mục các thông số chất lượng nước
sạch và ngưỡng giới hạn cho phép
TT |
Tên thông số |
Đơn vị tính |
Ngưỡng giới hạn cho
phép |
Các thông số nhóm A |
|||
|
Thông số vi sinh vật |
|
|
1. |
Coliform |
CFU/100 mL |
<3 |
2. |
E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt |
CFU/100 mL |
<1 |
|
Thông số cảm
quan và vô cơ |
||
3. |
Arsenic (As)(*) |
mg/L |
0.01 |
4. |
Clo dư tự do(**) |
mg/L |
Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5. |
Độ đục |
NTU |
2 |
6. |
Màu sắc |
TCU |
15 |
7. |
Mùi, vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
8. |
pH |
- |
Trong khoảng 6,0-8,5 |
Các thông số nhóm B |
|||
|
Thông số vi sinh vật |
||
9. |
Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) |
CFU/ 100mL |
< 1 |
10. |
Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) |
CFU/ 100mL |
< 1 |
|
Thông
số vô cơ |
||
11. |
Amoni (NH3 và NH4+ tính
theo N) |
mg/L |
0,3 |
12. |
Antimon (Sb) |
mg/L |
0,02 |
13. |
Bari (Bs) |
mg/L |
0,7 |
14 |
Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) |
mg/L |
0,3 |
15. |
Cadmi
(Cd) |
mg/L |
0,003 |
16. |
Chì
(Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,01 |
17. |
Chì số
pecmanganat |
mg/L |
2 |
18. |
Chloride (Cl-)(***) |
mg/L |
250 (hoặc 300) |
19. |
Chromi (Cr) |
mg/L |
0,05 |
20. |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
1 |
21. |
Độ cứng, tính
theo CaCO3 |
mg/L |
300 |
22. |
Fluor (F) |
mg/L |
1,5 |
23. |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
2 |
24. |
Mangan (Mn) |
mg/L |
0,1 |
25. |
Natri (Na) |
mg/L |
200 |
26. |
Nhôm (Aluminium) (Al) |
mg/L |
0.2 |
27. |
Nickel (Ni) |
mg/L |
0,07 |
28. |
Nitrat (NO3- tính
theo N) |
mg/L |
2 |
29. |
Nitrit (NO2-
tính theo N) |
mg/L |
0,05 |
30. |
Sắt
(Ferrum) (Fe) |
mg/L |
0,3 |
31. |
Seleni (Se) |
mg/L |
0,01 |
32. |
Sunphat |
mg/L |
250 |
33. |
Sunfua |
mg/L |
0,05 |
34. |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,001 |
35. |
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS) |
mg/L |
1000 |
36. |
Xyanua (CN) |
mg/L |
0,05 |
|
Thông số hữu cơ |
|
|
|
a. Nhóm Alkan clo hóa |
|
|
37. |
1,1,1 -Tricloroetan |
µg/L |
2000 |
38. |
1,2 - Dicloroetan |
µg/L |
30 |
39. |
1,2 - Dicloroeten |
µg/L |
50 |
40. |
Cacbontetraclorua |
µg/L |
2 |
41. |
Diclorometan |
µg/L |
20 |
42. |
Tetracloroeten |
µg/L |
40 |
43. |
Tricloroeten |
µg/L |
20 |
44. |
Vinyl clorua |
µg/L |
0,3 |
|
b. Hydrocacbua thơm |
|
|
45. |
Benzen |
µg/L |
10 |
46. |
Etylbenzen |
µg/L |
300 |
47. |
Phenol và dẫn xuất của Phenol |
µg/L |
1 |
48. |
Styren |
µg/L |
20 |
49. |
Toluen |
µg/L |
I 700 |
50. |
Xylen |
µg/L |
500 |
|
c. Nhóm Benzen Clo
hóa |
|
|
51. |
1,2 - Diclorobenzen |
µg/L |
1000 |
52. |
Monoclorobenzen |
µg/L |
300 |
53 |
Triclorobenzen |
µg/L |
20 |
|
d. Nhóm chất hữu cơ
phức tạp |
|
|
54. |
Acrylamide |
µg/L |
0,5 |
55. |
Epiclohydrin |
µg/L |
0,4 |
56. |
Hexacloro butadien |
µg/L |
0,6 |
|
Thông số hóa chất bảo
vệ thực vật |
|
|
57. |
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan |
µg/L |
1 |
58. |
1,2 - Dicloropropan |
µg/L |
40 |
59. |
1,3 - Dichloropropen |
µg/L |
20 |
60. |
2,4-D |
µg/L |
30 |
61. |
2,4 - DB |
µg/L |
90 |
62 |
Alachlor |
µg/L |
20 |
63. |
Aldicarb |
µg/L |
10 |
64. |
Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-
triazine |
µg/L |
100 |
65. |
Carbofuran |
µg/L |
5 |
66. |
Chlorpyrifos |
µg/L |
30 |
67. |
Clodane |
µg/L |
0,2 |
68. |
Clorotoluron |
µg/L |
30 |
69. |
Cyanazine |
µg/L |
0,6 |
70. |
DDT và các dẫn xuất |
µg/L |
1 |
71. |
Dichloprop |
µg/L |
100 |
72. |
Fenoprop |
µg/L |
9 |
73. |
Hydroxyatrazine |
µg/L |
200 |
74. |
Isoproturon |
µg/L |
9 |
75. |
MCPA |
µg/L |
2 |
76. |
Mecoprop |
µg/L |
10 |
77. |
Methoxychlor |
µg/L |
20 |
78. |
Molinate |
µg/L |
|
79. |
Pendimetalin |
µg/L |
20 |
80. |
Permethrin Mg/t |
µg/L |
20 |
81. |
Propanil Uq/L |
µg/L |
20 |
82. |
Simazine |
µg/L |
2 |
83. |
Trifuralin |
µg/L |
20 |
|
Thông số hóa chất khử
trùng và sản phẩm phụ |
||
84. |
2,4,6 - Triclorophenol |
µg/L |
200 |
85. |
Bromat |
µg/L |
10 |
86. |
Bromodichloromethane |
µg/L |
60 |
87. |
Bromoform |
µg/L |
100 |
88. |
Chloroform |
µg/L |
300 |
89. |
Dibromoacetonitrile |
µg/L |
70 |
90. |
Dibromochloromethane |
µg/L |
100 |
91. |
Dichloroacetonitrlle |
µg/L |
20 |
92. |
Dichloroacetic acid |
µg/L |
50 |
93. |
Formaldehyde |
µg/L |
900 |
94. |
Monochloramine |
µg/L |
3,0 |
95. |
Monochloroacetic acid |
µg/L |
20 |
96. |
Trichloroacetic acid |
µg/L |
200 |
97. |
Trichloroaxetonitril |
µg/L |
1 |
|
Thông số nhiễm xạ |
|
|
98. |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
Bg/L |
0,1 |
99. |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
Bg/L |
1,0 |
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ
áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng
cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (**) chỉ áp
dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
- Dấu (***) là
không có đơn vị tính.
- Hai chất Nitrit và
Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do
vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt
trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ
nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng
không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau
Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1
Điều 5. Thử
nghiệm các thông số chất lượng nước sạch
1. Tất cả các
thông số chất lượng nước sạch phải được thực hiện tại phòng thử nghiệm, tổ chức
chứng nhận được công nhận phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025 và đăng ký hoạt động
thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
2. Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các
đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm.
3. Thông số chất lượng nước sạch nhóm B: Các
thông số phải thử nghiệm thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành trên cơ sở lựa chọn các
thông số đặc thù, phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
4. Đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm
toàn bộ các thông số chất lượng nước sạch của nhóm A và
nhóm B trong Danh mục các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Điều 4 Quy
chuẩn này trong các trường hợp sau đây:
a) Trước khi đi vào vận hành lần đầu.
b) Sau khi nâng
cấp, sửa chữa lớn có tác động đến hệ thống sản xuất.
c) Khi có sự
cố về môi trường có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng
nước sạch.
d) Khi xuất hiện rủi ro trong quá trình sản xuất
có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch hoặc khi có yêu
cầu của cơ quan có thẩm quyền.
đ) Định kỳ 03 năm một lần kể từ lần thử nghiệm
toàn bộ các thông số gần nhất.
5. Thử nghiệm định kỳ:
a) Tần suất thử nghiệm đối với thông số chất
lượng nước sạch nhóm A: không ít hơn 01 lần/1 tháng
b) Tần suất thử
nghiệm đối với thông số chất lượng nước sạch nhóm B: không ít hơn 01 lần/6
tháng.
c) Tùy theo tình hình thực tế của địa phương, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể quy định tần suất thử nghiệm
nhiều hơn tần suất quy định tại Điểm a và b
Khoản này.
Điều 6. Số lượng và
vị trí lấy mẫu thử nghiệm
1. Số lượng mẫu lấy mỗi lần thử nghiệm:
a) Đơn vị cấp nước
cho dưới 100.000 dân: lấy ít nhất 03 mẫu nước sạch.
b) Đơn vị cấp nước cho từ 100.000 dân trở lên: lấy
ít nhất 04 mẫu nước sạch và cứ thêm 100.000 dân sẽ lấy thêm 01 mẫu.
2. Vị trí lấy
mẫu: 01 mẫu tại bể chứa nước đã xử lý của đơn vị cấp nước trước khi đưa vào mạng lưới
đường ống phân phối, 01 mẫu lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng cuối mạng
lưới đường ống phân phối, các mẫu còn lại lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng trên
mạng lưới đường ống phân phối (bao gồm cả các
phương tiện phân phối nước như xe bồn hoặc ghe chở
nước).
3. Đối với cơ quan, đơn vị, khu chung cư, khu
tập thể, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp, khu vực có bể chứa nước tập
trung: lấy ít nhất 02 mẫu gồm 01 mẫu tại bể chứa
nước tập trung và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử
dụng. Nếu có từ 02 bể chứa nước tập trung trở lên thì mỗi bể lấy ít
nhất 01 mẫu tại bể và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng.
4. Trong
trường hợp có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước, tình hình dịch bệnh: có thể tăng số
lượng mẫu nước lấy tại các vị trí khác nhau để thử nghiệm.
Điều 7. Phương pháp lấy mẫu,
phương pháp thử
Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm thông số
chất lượng nước sạch được quy định tại Phụ lục số 01 của Quy chuẩn này.
Chương III
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Điều 8. Công bố hợp
quy
Đơn vị sản xuất nước phải tự tiến hành đánh hợp
quy theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Đơn vị sản xuất nước phải tiến hành đánh giá hợp
quy theo phương thức đánh giá sự phù hợp quy định tại
Điểm a Khoản 1 Điều 5 Thông tư 28/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ và
gửi bản tự công bố hợp quy về Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đơn vị sản xuất nước
sạch có trụ sở theo Mẫu tại Phụ lục số 02 của Quy chuẩn này.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Cục Quản lý môi
trường y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan hướng dẫn triển khai, tổ chức thực hiện và có
trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này phù hợp với yêu
cầu quản lý.
Điều 10. Quy định chuyển tiếp
Trong trường hợp các quy định về phương pháp thử
theo Tiêu chuẩn quốc gia và các văn bản quy
phạm pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có
sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp
dụng theo quy định mới, văn bản mới.
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH
MỤC CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ THỬ NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quy chuẩn QCVN 01-12018/BYT
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
TT |
Thông số |
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 |
Lấy mẫu |
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Chất
lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật
lấy mẫu - TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012), Chất
lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo
quản và xử lý mẫu nước - TCVN 6663-5:2009 (ISO 5667-5:2009), Chất
lượng nước - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các nhà máy
xử lý và hệ thống phân phối nước. |
2 |
Coliform, E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
- TCVN 6187-1:2009 Chất lượng nước - Phát hiện
và đếm Escherichia Coli và vi khuẩn coliform
- Phần 1: Phương pháp lọc màng. - Hoặc SMEWW 9222D - Xác định Conliform
chịu nhiệt bằng phương pháp màng lọc |
3 |
Tụ cầu vàng (Staphylococcusaureus) |
- SMEWW 9213B - Xác định vi khuẩn trong nước bể bơi |
4 |
Trực khuẩn
mủ xanh (Ps. Aeruginosa) |
- TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006): Chất lượng
nước - Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp lọc màng. |
5 |
Arsenic (As) |
- TCVN 6626:2000 - Chất
lượng nước - Xác định asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ
thuật hydrua) - Hoặc SMEWW 3114 B:2017: Xác
định asen bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử, kỹ thuật hydrua hóa, - Hoặc SMEWW 3125 B:2017: Xác định asen bằng phương
pháp phổ cảm ứng khối phổ plasma (ICP/MS). - Hoặc US EPA 200.8 - Xác định hàm lượng vết
kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS). - Hoặc SMEWW 3120B:2017
- Xác định hàm lượng vết kim loại
bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasms (ICP/OES). |
6 |
Clo dư
tự do, mono cloramin |
- TCVN 6225-2:2012 - Chất lượng nước - Xác
định clo dư tự do và tổng clo. - Hoặc SMEWW4500 - Cl B,C,G:
2012 - Xác định clo dư tự do bằng phương pháp lot hoặc phương pháp lên
màu với thuốc thử DPD - SMEWW 4500 - Cl G -
22nd Edition, 2012 - Xác định monocloramin trong nước - Phương pháp
colorimetric DPD |
7 |
Độ đục |
- TCVN 6184 -1996 (ISO 7027 - 1990) - Chất lượng
nước - Xác định độ đục - Hoặc SMEWW 2130 :2012 - Xác định độ đục bằng
phương pháp đo tán xạ ánh sáng. |
8 |
Màu sắc |
- TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) - Chất lượng
nước - Kiểm tra và xác định độ màu. - Hoặc SMEWW 2120 B,C,D:2012
- Xác định màu sắc bằng phương pháp so màu hoặc phương pháp trắc phổ đơn hoặc đa bức sóng |
9 |
Mùi, vị |
- SMEWW 2150:2012 - Xác định mùi bằng
phương pháp thử ngưỡng mùi - SMEWW 2160:2012 - Xác định vị bằng
phương pháp thử ngưỡng vị (FTT) hoặc
đánh giá tỷ lệ vị (FRA) |
10 |
pH |
- TCVN 6492 - 2011 (ISO 10523-2008) - Chất
lượng nước - Xác định pH. |
11 |
Amoni (NH3 và NH4+tính
theo N) |
- SMEWW 4500 - NH3:2012 - Xác định
amoni bằng phương pháp chưng cất, chuẩn độ hoặc phương pháp phenol hoặc
phương pháp điện cực lựa chọn. - Hoặc TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) -
Chất lượng nước - Xác định amoni phần 1:
Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay; - Hoặc TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) - Chất
lượng nước - Xác định Li+ Na+, NH4+,
K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+
và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và
nước thải; - Hoặc TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất
lượng nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ. - Hoặc EPA 350.2 - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ hoặc so màu. |
9 |
Coban, Nickel, Đồng, Kẽm, Cadmi, Chì |
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng
nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và
chì. Phương pháp trắc phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa. - Hoặc SMEWW 3111:2012 hoặc SMEWW
3113:2012 Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi, mangan và chì.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa hoặc lò graphit. - Hoặc SMEWW 3125 B:2012: Xác định kim loại
bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS). - Hoặc US EPA 200.8. Xác định hàm lượng
vết kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS). - SMEWW 31206:2017. Xác định hàm lượng vết kim
loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ
plasma (ICP/OES). |
10 |
Chromi |
- TCVN 6222 - 2008 (ISO 9174 -1998) - Chất
lượng nước - Xác định crom tổng - Phương pháp trắc phổ hấp
thụ nguyên tử. |
11 |
Cadmi |
- TCVN 6197-2008 (ISO 5961-1994) - Chất
lượng nước - Xác định cadmi bằng phương pháp đo phổ hấp
thụ nguyên tử. - Hoặc SMEWW 3113:2012 - Xác định cadmi bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật lò graphit. - Hoặc SMEWW 3125 B 2012: Xác định cadimi bằng
phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS). |
12 |
Bari, Bor |
- SMEWW 3125B:2012 - Xác định Bari, Bo bằng
phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS). |
13 |
Seleni |
- TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) - Chất
lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp
thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua). - Hoặc SMEWW 3114:2012 - Xác định selen.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua). - Hoặc SMEWW 3125B 2012 - Xác định selen.
Phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS). |
14 |
Arsenic, Chromi, Đồng, Kẽm,
Nikel, Mangan, Sắt, Molypđen, Thủy ngân, Seleni, Chì, Cadmi |
- ERA 6020 - Chất
lượng nước - Xác định hàm lượng Asen, Crom, Đồng, Kẽm, Niken, Mangan, sắt,
Moiypđen, Thủy ngân, Selen, Chi, Cadmi,...
bằng Quang phổ Plasma kết nối khối phổ (ICP-MS) |
15 |
Nhôm, Arsenic, Bor, Bari, Cadmi, Chromi, Đồng,
Sắt, Mangan, Molypđen, Natri, Nikel, Chì,
Seleni, Kẽm, Thủy ngân |
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng
nước - Xác định nguyên tố chọn lọc: Nhôm,
Asen, Bo, Bari, Cadmi, Crom, Đồng, Sắt, Mangan, Molypđen, Natri, Niken, Chì,
Selen, Kẽm, Thủy ngân,... bằng phổ
phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP - OES) |
16 |
Mangan |
- TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986) - Chất
lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim |
17 |
Chỉ số
Pemanganat |
- TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) Chất
lượng nước - Xác định chỉ số Pemanganat. |
18 |
Chloride
(CI-) |
- TCVN 6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) - Chất
lượng nước - Xác định clorua - chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị
cromat (phương pháp Mo) - SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion hoà tan
bằng phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ
dẫn. - SMEWW 4500 Cl-D: 2017- Xác định clorua -
phương pháp chuẩn độ điện thế với dung dịch bạc
nitrate |
19 |
Độ cứng, tính
theo CaCO3 |
- SMEWW 2340:2017: Xác định độ cứng bằng
phương pháp tính toán hoặc chuẩn độ với EDTA |
20 |
Fluor, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua,
Nitrat và Sunfat |
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định
các lon Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan
bằng sắc ký lỏng ion. - Hoặc TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) -
Chất lượng nước - Xác định florua, Phương pháp dò điện hóa
đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. - Hoặc TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất
lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion -
Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat
hòa tan. - SMEWW 4110B:
2017: Xác định anion hoà tan bằng phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn. |
21 |
Nitrat |
- TCVN 6180 -1996
(ISO 7890-3 : 1988 (E)) Chất lượng nước - Xác định nitrat.
Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic. - Hoặc SMEVVVV 4500 - NO3-
:2012: Xác định Nitrat bằng phương pháp trắc quang hoặc phương pháp
điện cực lựa chọn hoặc bằng phương pháp cột khử Cadmi |
22 |
Nitrit |
- TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984) -Chất lượng
nước - Xác định nitrit phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. - Hoặc TCVN 6494 - 1:2011 (ISO 10304-1 2007)
Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí
lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua,
clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan |
23 |
Sắt (Ferrum) (Fe) |
- TCVN 6177: 1996 - Chất lượng nước - Xác định
sắt bằng phương pháp trắc phổ. |
24 |
Sunphat |
- SMEWW 4500 - SO42- E -
Xác định sunphat bằng phương pháp đo độ đục |
25 |
Sunfua |
- TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) - Xác
định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang dùng metylen xanh. - Hoặc SMEWW 4500 - S2-: 2012
Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang hoặc phương pháp iot hoặc phương pháp
điện cực chọn lọc ion. |
26 |
Thủy ngân |
- TCVN 7877 : 2008 (ISO 5666 : 1999) - Chất
lượng nước - Xác định thủy ngân - Hoặc TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất
lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử. - US EPA 200.8. Xác định hàm lượng vết kim
loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS). - SMEWW 3112B:2017 -
Xác định kim loại bằng kỹ thuật
quang phổ hấp thu nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi
lạnh |
27 |
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS) |
- SMEWW 2540 - Solids C - Xác định tổng chất
rắn hòa tan (TDS) bằng phương pháp trọng lượng |
28 |
Xyanua |
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) - Chất
lượng nước - Xác định xyanua tổng - Hoặc SMEWW 4500 - CN A, B, C, E - Xác định
xyanua bằng phương pháp chưng cất và so màu |
29 |
Nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan,
1,2 - Dicloroetan, 1,2- Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan,
Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua) |
- US EPA 5021A- Revision 2, July 2014 - Xác
định hàm lượng nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan, 1,2 - Dicloroetan, 1,2 -
Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan, Tetracloroeten,
Tricloroeten, Vinyl clorua) bằng kỹ thuật cân bằng
không gian hơi (equilibrium headspace) kết
hợp với sắc ký khí (GC). - US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Xác định hợp
chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước - US EPA 5021A - Revision 2, July 2014 - Xác
định hàm lượng nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan, 1,2 - Dicloroetan, 1,2 -
Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan, Tetracloroeten, Tricloroeten,
Vinyl clorua) |
30 |
Acrylamide |
- US EPA 8032A - Revision 1, December 1996 - Xác
định acrylamide bằng sắc kí khí đầu dò ECD. |
31 |
Nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua thơm, nhóm
benzene clo hóa và epiclohydrin |
- US ERA 8260C - Revision 4, July 2014 - Xác
định các chất hữu cơ dễ bay hơi: nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua thơm, nhóm
benzene clo hóa và epiclohydrin - Kỹ thuật bằng sắc ký khí ghép nối
khối phổ (GC/MS). - US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Xác định
hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước |
32 |
Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo - 3
Cloropropan, 1,2 - Dicloropropan, 1,3 - Dichloropropen, Bromodiclorometan,
Bromofoc, Dibromocloromctan |
- US EPA 524.4 - Revision 1.0, May 2013 - Xác
định các hợp chất hữu cơ trong nước: Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo - 3
Cloropropan , 1,2 - Dicloropropan , 1,3 - Dichloropropen, Bromodiclorometan.
Bromofoc, Dibromoclorometan - Kỹ thuật sắc kí khí
khối phổ (GC/MS) thổi khí bằng nitơ. |
33 |
2,4 - D; 2,4 DB, Dichloprop;
Fenoprop; 2,4,5-T; Pentaclorophenol |
- US EPA 515.4, Revision 1-0, April 2000 - Xác
định các axit hữu cơ gắn gốc Clo trong nước: 2,4 - D, 2,4 DB, Dichloprop,
Fenoprop, 2,4,5-T, Pentaclorophenol - Kỹ thuật vi chiết lỏng - lỏng, dẫn xuất
hóa và xác định bằng sắc kí khí đầu
dò ECD |
34 |
Alachlor, Atrazine và các dẫn
xuất chloro-s-triazine, Clorotoluron, Chlorpyrifos, Cyanazine, lsoproturon,
Isoproturon, Methoxychlor, Molinate, Simazine, Trifuralin |
- US EPA 525.3 - Version 1.0, February 2012 -
Xác định các hợp chất hữu cơ bán bay hơi (SVOCs) trong nước uống: Alachlor,
Atrazine, Clorotolufon, Isoproturon, Isoproturon, Methoxychlor, Molinate,
Stmazine, Trifuraiin, - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí khí
khối phổ (GC/MS). |
35 |
Aldicarb, Carbofuran |
- US EPA 531.2 - Revision 1.0, September 2001
- Xác định các n-methylcarbamoyloxime
và n-methylcarbamate trong nước: Aldicarb, Carbofuran - Kỹ thuật dẫn xuất hóa
sau cột bằng HPLC, |
36 |
2,4 -D, 2,4 DB, Dichloprop, MCPA,
Pentaclorophenol, 2,4,5 -T, Mecoprop |
- US EPA 555 - Revision 1.0, August 1992 - Xác định các axit có gốc clo
trong nước: Bentazone, 2,4 - D, 2,4 DB, Dichloprop,
MCPA, Pentaclorophenol, 2,4,5 - T, Mecoprop - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao với đầu dò PDA và UV |
37 |
Pendimetalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor,
Molinate, Simazine |
- US EPA 507 - Revision 2.1, 1995 - Xác định
các thuốc trừ sâu nitơ và phốt pho trong nước: Pendimetalin,
Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Motinate, Simazine - Kỹ thuật sắc kí khi đầu
dò NPD. |
38 |
Pendimetalin |
- US EPA 8091 - Revision 0, December 1996 - Xác
định dẫn xuất vòng thơm nitro và keton mạch vòng: Pendimetalin - Kỹ thuật sắc
kí khí đầu dò ECD và NPD. |
39 |
Clodane, DDT và các
dẫn xuất, Methoxychlor, Atrazine, Simazine, Permethrin |
- US EPA 1699 - December 2007 - Xác định thuốc
trừ sâu trong nước, đất, trầm tích, mẫu sinh học dạng rắn và mô:
Aldrin, lindane, Clodane, DDT, Dieldrin,
Heptaclo và heptaclo epoxit, Methoxychlor, Hexachlorobenzene, Atrazine,
Simazine, Permethrin - Kỹ thuật sắc kí khí
khối phổ độ phân giải cao (HRGC/HRMS) |
40 |
Hydroxyantrazine |
- US EPA 524.4:2013 - Xác định
Hydroxyantrazine bằng phương pháp sắc ký |
41 |
Propanil |
- US EPA 532 - Revision 1.0, 2000 - Xác định các hợp chất Phenylurea trong nước
uống: Propanil - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí lỏng hiệu năng cao với đầu dò UV (HPLC-UV). |
42 |
Carbofuran, Clodane, Pentaclorophenol, 1,2-
Diclorobenzen, 1,4- Diclorobenzen, Triclorobenzen, Hexaclorobenzen, Hexacloro
butadien, Methoxychlor, phenol, 2,4,6 Triclorophenol |
- US EPA 8270D - Revision 5, July 2014 - Xác
định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước: Benzo(a)pyren, Carbofuran,
Clodane, Heptaclo và heptaclo epoxit, Pentaclorophenol, Aldrin/Dieldrin,
Lindane, 1,2- Diclorobenzen, 1,4- Diclorobenzen, Triclorobenzen, Hexaclorobenzen,
Hexacloro butadien, Methoxychlor, phenol, 2,4,6 Triclorophenol - Phương pháp
sắc ký khí ghép khối phổ. |
43 |
Bromate |
- US EPA 300.1 - Xác định ion Bromat bằng sắc ký
ion |
44 |
Monochloroacetic acid; dichloroacetic acid và
trichloroacetic acid |
- SMEWW 6251: 2012 - Xác
định sản phẩm phụ của quá trình khử trùng bằng
vi chiết lỏng - lỏng và sắc ký khí - Hoặc US EPA 552 2 Xác định sản phẩm phụ
của quá trình khử trùng bằng chiết lỏng -
lỏng và sắc ký khí với detector bắt giữ điện tử. |
45 |
Clorofoc, Dibromoclorometan, Bromofoc, Bromodiclorometan,
Dibromoaxetonitril, Dicloroaxetonitril,
Tricloroaxetonitril, Cacbontetraclorua, 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan, Alachlor,
Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin,
Methoxychlor, |
- US EPA 551.1 - Revision 1.0,
1995 - Xác định các sản phẩm phụ khử
trùng clo hóa, các dung môi clo hóa và thuốc trừ
sâu, thuốc diệt cỏ halogel hóa trong nước uống Clorofoc, Dibromoclorometan,
Bromofoc, Bromodiclorometan, Dibromoaxetonitril,
Dicloroaxetonitril, Tricloroaxetonitril, Cacbontetraclorua,
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan, Alachlor, Atrazine,
Metolachlor, Simazine, Trifluralin, Methoxychlor, Lindane, Hexacforobenzen, Heptaclo và
heptaclo epoxit- Kỹ thuật chiết lỏng-lỏng và sắc
kí khí với đầu dò ECD |
46 |
Focmaldehyt |
- US EPA 556 - Revision 1.0, June 1998 - Xác
định các hợp chất cacbonyl trong nước uống: Focmaldehyt - Kỹ thuật dẫn xuất Pentafluorobenzyl-hydroxylamine và
sắc kí khí với đầu dò ECD - Hoặc SMEWW 6252:2012: Xác
định các hợp chất carbonyl trong nước bằng phương pháp sắc ký khí đầu
dò ECO |
47 |
Bromoform, Chloroform |
- US EPA 501.3: 1996, Xác định Trihalomethanes
trong nước uống bằng kỹ thuật sắc kí khí
khối phổ quan sát chọn lọc ion (GC-MS-SIM) |
48 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
- TCVN 6053 : 2011 - Đo tổng hoạt độ phóng
xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày. -Hoặc SMEWW 7110B: 2017 - Xác định tổng hoạt
độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ bêta - Phương pháp bay hơi. -Hoặc TCVN 8879:2011 - Đo tổng hoạt động phóng
xạ anpha và beta trong nước không mặn - phương pháp lắng
đọng nguồn mỏng./. |
49 |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
- TCVN 6219 : 2011 - Đo tổng hoạt độ phóng
xạ beta trong nước không mặn. - Hoặc SMEWW 7110B: 2017 - Xác định tổng hoạt
độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ beta - Phương pháp bay hơi. - Hoặc TCVN 8879:2011 - Đo tổng hoạt động phóng
xạ anpha và beta trong nước không mặn - phương pháp lắng
đọng nguồn mỏng./. |
Chấp nhận các phương pháp có giới hạn định lượng
phù hợp với ngưỡng giới hạn cho phép, độ chính xác (bao gồm độ lặp và độ đúng) tương đương hoặc cao hơn.
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm theo Quy chuẩn QCVN 01-1.2018/BYT ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số…………………..
Tên tổ chức, cá nhân:...........................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..Fax:
........................................................
E-mail: ..................................................................................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn
hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu,
ký hiệu, tên gọi)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy,
phương thức đánh giá sự phù hợp...):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
………(Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù
hợp của.... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) ………do mình sản
xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
……….,
ngày ... tháng ... năm .... |
MẪU SỐ 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BÁO CÁO
Kết quả ngoại kiểm chất lượng nước sạch
(Dành
cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Mẫu này được lập thành 02 bản, 01 bản giao cho đơn vị cấp nước
ngay sau khi kiểm tra, đoàn kiểm tra lưu 01
bản)
A. THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên đơn vị cấp nước:
......................................................................................................
2. Địa chỉ:
............................................................................................................................
3. Công
suất thiết kế………….. / Tổng số hộ gia đình (HGĐ) được cung cấp nước: .........
4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi cụ thể)
..............................................................................
5. Thời gian kiểm tra: ngày tháng năm.................................................................................
6. Thành phần đoàn kiểm tra:
.............................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Số mẫu và vị trí lấy mẫu
nước: (Có biên bản lấy mẫu kèm theo)
B. VIỆC THỰC HIỆN NỘI KIỂM CỦA
ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước: (Đánh
giá đơn vị cấp nước có thực hiện đầy đủ các nội dung trong việc lập và quản lý hồ sơ theo dõi, quản lý
chất lượng nước không)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Tần suất thực hiện chế độ nội
kiểm: (Đánh giá đơn vị cấp nước có thực hiện thử nghiệm các thông số chất lượng nước theo quy định về tần
suất không)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Tình hình chất lượng nước: (Trong kỳ kiểm
tra có những thông số nào thường xuyên không đạt, lý do và biện pháp khắc phục)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Thực hiện chế độ công khai thông tin và báo
cáo chất lượng nước: (Đánh giá đơn vị cấp nước có
thực hiện nghiêm túc việc công khai thông tin và báo cáo
chất lượng nước theo quy định không)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ
NGOẠI KIỂM CHẤT LƯỢNG NƯỚC
STT |
Mã số mẫu, Các thông số |
1 |
2 |
3 |
... |
Giới hạn tối đa cho phép |
Đánh giá (đạt/không đạt) |
1. |
Conliform (CFU/100 mL) |
|
|
|
|
<3 |
|
2. |
E.Coli hoặc Conliform chịu nhiệt (CFU/100 mL) |
|
|
|
|
<1 |
|
3. |
Arsenic (As)(*) mg/L |
|
|
|
|
0,01 |
|
4. |
Clo dư tự do (**) (mg/L) |
|
|
|
|
Trong khoảng 0,2- 1,0 |
|
5. |
Độ đục (NTU) |
|
|
|
|
2 |
|
6. |
Màu sắc (TCU) |
|
|
|
|
15 |
|
7. |
Mùi,vị |
|
|
|
|
Không có mùi, vị lạ |
|
8. |
PH |
|
|
|
|
Trong khoảng 6,0-8.5 |
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
- Dấu (*)chỉ áp
dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp
dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
Nhận xét:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
D. KẾT LUẬN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đ. KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đại diện đơn vị cấp nước |
………,
ngày tháng
năm |
MẪU SỐ 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….,
ngày ……. tháng ……. năm 20……. |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch
(Dùng cho các Viện chuyên ngành bao gồm: Viện
Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường; Viện Vệ sinh dịch tễ Tây
nguyên, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Y tế công
cộng TP.Hồ Chí Minh)
Báo
cáo 6 tháng
□
Báo cáo 1 năm □
(Báo cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết
ngày 30 tháng 6 hằng năm. Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày
31 tháng 12 hằng năm)
A. THÔNG TIN CHUNG
Tổng số tỉnh trên
khu vực phụ trách: ……….tỉnh. Số tỉnh có báo cáo: …………..tỉnh.
Tổng số đơn vị cấp nước trên khu vực phụ trách:
...............................................................
Tổng số đơn vị cấp nước được kiểm tra: ............................................................................
Tổng số HGĐ được cung cấp nước: ……………Chiếm
tỷ lệ: …….% (được tính bằng tổng số HGD được cung cấp nước
sạch từ các đơn vị cấp nước/tổng số HGD
toàn khu vực phụ trách)
B. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC CỦA CÁC TỈNH
1. Kết quả thử nghiệm nước của đơn vị cấp nước: (Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả
các thông số theo quy định)
Tên tỉnh Nội dung |
Tỉnh A |
Tỉnh B |
... |
Tổng số đơn vị cấp nước |
|
|
|
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm |
|
|
|
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn (tỷ lệ) |
|
|
|
Tổng số mẫu nước không đạt
quy chuẩn (tỷ lệ) |
|
|
|
Các thông số không
đạt (Ghi số
lượng mẫu và tỷ lệ %) |
|
|
|
Conliform (CFU/100 mL) |
|
|
|
E.Coli
hoặc Conliform chịu nhiệt (CFU/100 mL) |
|
|
|
Arsenic (As)(*) (mg/L) |
|
|
|
Clo dư lự
do (**) (mg/L) |
|
|
|
Độ đục (NTU) |
|
|
|
Màu sắc
(TCU) |
|
|
|
Mùi, vị |
|
|
|
PH |
|
|
|
…. |
|
|
|
- Dấu (*) chỉ áp
dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp
dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm
phương pháp khử trùng.
2. Các đề xuất về kỹ
thuật
2.1. Đối với
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2.2. Đối với các đơn vị cấp nước
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
C. KẾT QUA KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG NƯỚC SẠCH CỦA VIỆN TẠI CÁC TỈNH TRONG KHU VỰC (NẾU CÓ)
TT |
Tên đơn vị cấp nước (ghi rõ địa chỉ) |
Thời gian kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả thử nghiệm ngoại kiểm* (nếu có) |
Kết luận |
Biện pháp khắc phục (nếu có) |
Kết quả khắc phục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị ghi rõ:
Tổng số mẫu nước làm XN: ……………..(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy
chuẩn: ……………..(mẫu).
Tỷ lệ
mẫu đạt quy chuẩn: ……………%
Tổng số mẫu
không đạt quy chuẩn: …………….(mẫu)
Các thông số không đạt (ghi số mẫu
và cụ thể tỷ lệ): …………..
D. NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT
LƯỢNG NƯỚC SẠCH CỦA VIỆN (NẾU CÓ)
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đ. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT
ngày 14 tháng 14 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………….,
ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng
nước sạch
(Dùng cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh;
Tổng hợp từ báo cáo kết quả kiểm
tra chất lượng nước sạch của các đơn vị cấp nước và Trung tâm y tế huyện
trên địa bàn tỉnh)
Báo cáo 6 tháng
□ Báo cáo 1 năm □
(Báo cáo 6 tháng được tính từ
ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm.
Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng
01 đến hết ngày 30 tháng 12 hằng năm)
A. TÌNH HÌNH CHUNG
Tổng số đơn vị
cấp nước: ……………
Tổng số HGĐ được
cung cấp nước:……………Chiếm tỷ lệ: …….% (được tính bằng tổng số HGĐ được cung cấp nước sạch từ
các đơn vị cấp nước (tổng số HGĐ toàn tỉnh)
Tổng số đơn
vị cấp nước được kiểm tra trong kỳ báo cáo:
....................................................
B. KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NGOẠI KIỂM CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH
- Số cơ sở thực hiện ngoại kiểm/Tổng
số cơ sở:
....................................................................
- Số kinh phí được
cấp cho công tác ngoại kiểm:
...................................................................
- Kinh phí ngoại kiểm so với năm trước
Tăng □ Giảm
□ Bằng □
- Thực hiện báo cáo kết quả ngoại kiểm và
công khai thông tin
Đúng
quy định □ Không đúng quy định □
C. KẾT QUẢ
NỘI KIỂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
1. Hồ sơ theo
dõi, quản lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo cáo
TT |
Tên đơn vị cấp nước |
Số hộ gia đình được cung cấp nước
sạch hoặc công suất |
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước |
Số lượng mẫu và các thông số thử nghiệm nội
kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đủ theo quy định hay không) |
Tần suất thực hiện nội kiểm (đúng theo quy định hay không) |
Chế độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không) |
Các biện pháp khác phục (có hay không) |
||
Lập hồ sơ (có hay không) |
Hồ sơ đầy đủ theo quy định (có hay không) |
Nếu không đầy đủ thì thiếu tài liệu gì |
|||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết
quả thử nghiệm nước nội kiểm
(Một mẫu nước đạt quy chuẩn là
đạt tất cả các thông số theo quy định hiện hành)
Tổng số
mẫu nước làm XN: ……………..(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy
chuẩn: …………….(mẫu).
Tỷ lệ mẫu đạt quy
chuẩn: ………………%
Tổng số mẫu không đạt quy chuẩn là: ………..(mẫu)
Tỷ lệ mẫu không đạt
quy chuẩn: ………….%
Thông số không đạt Tên cơ sở cấp nước |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
D. KẾT QUẢ
NGOẠI KIỂM NƯỚC SẠCH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN (NẾU CÓ),
1. Số đơn vị cấp nước được ngoại
kiểm/ Tổng số đơn vị cấp
nước: ……….; Tỷ lệ: ....%
2. Số lần
ngoại kiểm/ Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm: …………..
3. Liệt kê các đơn vị thực hiện ngoại kiểm
TT |
Tên đơn vị thực hiện ngoại kiểm |
Số lần ngoại kiểm |
Nội dung ngoại kiểm |
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước (có, không) |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
4. Kết quả ngoại kiểm
TT |
Nội dung ngoại kiểm |
Đạt (Số lượng, tỷ lệ %) |
Không đạt (Số lượng, tỷ lệ%) |
1. |
Hồ sơ theo dõi, quản
lý chất lượng nước - Lập hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ
theo quy định |
|
|
2. |
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước nội
kiểm - Số mẫu - Kết quả (số
mẫu, tỷ lệ %) - Các thông số không đạt |
|
|
3. |
Thực hiện báo cáo, công khai thông tin - Báo cáo - Công khai thông tin |
|
|
4. |
Thực hiện các biện pháp khắc phục |
|
|
5. |
Kết quả thử
nghiệm thông số chất lượng nước của cơ quan ngoại kiểm - Số mẫu - Kết quả (số
mẫu, tỷ lệ %) - Các thông số không đạt |
|
|
6. |
Công khai thông tin chất lượng nước - Thông báo cho đơn vị cấp
nước - Công khai trên trang thông tin của cơ quan
ngoại kiểm - Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền - Thông báo cho đơn vị chủ quản |
|
|
E. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………….,
ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước
sạch
(Dùng cho Trung tâm y tế huyện; Tổng hợp từ báo cáo kết
quả kiểm tra chất lượng nước các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình
hoặc công suất dưới 1000m3/ngày đêm trên địa bàn huyện)
Báo
cáo quý
□ Báo
cáo 6 tháng □ Báo cáo 1 năm □
(Báo cáo quý được tính từ ngày
01 tháng 01; tháng 4; tháng 7 và tháng 10 đến ngày cuối cùng của
tháng 3; tháng 6; tháng 9; tháng 12. Báo cáo 6 tháng được tính từ
ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm. Báo cáo năm được
tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày
31 tháng 12 hằng năm)
A. TÌNH HÌNH CHUNG
Tổng số đơn vị cấp
nước: …………….
Tổng số HGĐ được cung cấp nước: …………..Chiếm
tỷ lệ: ………..% (được tính bằng tổng số HGĐ
được cung cấp nước từ các đơn vị cấp nước dưới 500 hộ
gia đình/tổng số HGĐ toàn huyện)
Tổng số đơn vị cấp nước được kiểm tra trong kỳ
báo cáo:..................................................
B. KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NGOẠI KIỂM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
Số cơ sở thực hiện ngoại kiểm/tổng số
cơ sở:
....................................................................
Số kinh
phí được cấp cho công tác ngoại kiểm:
..................................................................
Kinh phí ngoại kiểm so với năm trước
Tăng □ Giảm □ Bằng □
- Thực hiện báo cáo kết quả ngoại kiểm và công
khai thông tin
Đúng
quy định □ Không đúng quy định □
C. KẾT QUẢ NỘI
KIỂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
1. Hồ sơ theo
dõi, quản lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo cáo
TT |
Tên đơn vị cấp nước |
Số hộ gia đình được cung cấp nước sạch hoặc công suất |
Hồ sơ theo dõi, quản lý
chất lượng nước |
Số lượng mẫu và các thông số thử
nghiệm nội kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đủ theo quy định hay không) |
Tần suất thực hiện nội kiểm (đúng theo quy định hay không) |
Chế độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không) |
Các biện pháp khắc
phục (có hay
không) |
||
Lập hồ sơ (có hay không) |
Hồ sơ đầy đủ theo quy định (có hay không) |
Nếu không đầy đủ thì thiếu tài
liệu gì |
|||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận
xét:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng nước
trong kỳ báo cáo
(Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất
cả các thông số theo quy định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm:……………..(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy chuẩn: …………………….(mẫu).
Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn:............... %
Tổng số
mẫu không đạt quy chuẩn:………………… (mẫu)
Tỷ lệ mẫu
không đạt quy chuẩn: …………………%
Thông số không đạt Tên đơn vị cấp nước |
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
|
D. KẾT QUẢ
NGOẠI KIỂM NƯỚC CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN THEO
BÁO CÁO CỦA ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
1. Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm/ Tổng số
đơn vị cấp nước: .................................
Tỷ lệ: ………………..%
2. Số lần
ngoại kiểm/ Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm: .............................................
3. Liệt kê các
đơn vị thực hiện ngoại kiểm
TT |
Tên đơn vị thực hiện ngoại kiểm |
Số lần ngoại
kiểm |
Nội dung ngoại kiểm |
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước
(có, không) |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kết quả ngoại kiểm
TT |
Nội dung ngoại kiểm |
Đạt |
Không đạt (Số lượng, tỷ
lệ%) |
1. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước - Lập hồ sơ - Hồ sơ
đầy đủ theo quy định |
|
|
2. |
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước nội
kiểm - Số mẫu - Kết
quả (số mẫu, tỷ lệ %) - Các thông số không đạt |
|
|
3. |
Thực hiện báo cáo,
công khai thông tin - Báo cáo - Công khai thông tin |
|
|
4. |
Thực hiện các biện pháp khắc phục |
|
|
5. |
Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng nước
của cơ quan ngoại kiểm - Số mẫu - Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %) - Các thông số không đạt |
|
|
6. |
Công
khai thông tin chất lượng nước - Thông báo cho đơn vị cấp nước - Công khai trên trang thông tin của cơ quan
ngoại kiểm - Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền - Thông báo cho đơn vị chủ quản |
|
|
Đ. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
BÁO CÁO
Kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch
(Dùng cho đơn vị cấp nước trong từng
lần nội kiểm)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị cấp nước:
......................................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Công suất thiết kế …………../ Tổng
số HGĐ được cung cấp nước:
..............................
4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi cụ
thể) ..............................................................................
5. Thời gian kiểm tra: ngày …….tháng ……..năm …………
6. Người kiểm tra:
...............................................................................................................
7. Số mẫu và
vị trí lấy mẫu nước:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
B. HỒ SƠ THEO
DÕI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ
THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC
TT |
Mã số mẫu, lấy mẫu Các thông số |
1 |
2 |
|
Giới hạn tối đa cho phép |
Đánh giá (đạt/không đạt) |
1. |
Coliform (CFU/100 ml) |
|
|
|
<3 |
|
2. |
E.Coli
hoặc Conliform chịu nhiệt (CFU/100 mL) |
|
|
|
<1 |
|
3. |
Arsenic (As(*)
mg/L |
|
|
|
0,01 |
|
4. |
Clo dư tự do (**)
(mg/L) |
|
|
|
Trong khoảng 0,2-1,0 |
|
5. |
Độ đục (NTU) |
|
|
|
2 |
|
6. |
Màu
sắc (TCU) |
|
|
|
15 |
|
7. |
Mùi, vị |
|
|
|
Không có mùi, vị lạ |
|
8. |
PH |
|
|
|
Trong khoảng 6,0- 8,5 |
|
9. |
… |
|
|
|
|
|
- Dấu (*) chỉ áp
dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp
dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
D. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC (nếu có)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đ. ĐỀ NGHỊ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
……,
ngày tháng năm |
MẪU SỐ 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả chất lượng nước sạch
(Dùng cho đơn vị cấp nước)
Quý I □ Quý II □
Quỹ III □ Quý IV □
(Báo cáo quý được tính từ ngày 01 tháng 01; tháng 4; tháng 7 và tháng 10 đến ngày
cuối cùng của tháng 3; tháng 6; tháng 9; tháng 12 hằng năm)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị cấp nước: .......................................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Công suất thiết kế …………./ Tổng
số HGĐ được cung cấp nước:
................................
4. Nguồn
nước nguyên liệu (ghi cụ thể) ...............................................................................
B. HỒ SƠ
THEO DÕI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và
chế độ thông tin báo cáo
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng
nước |
Số lượng mẫu và các thông số thử nghiệm nội kiểm trong kỳ báo cáo (đầy
đủ theo quy định hay không) |
Tần suất thực hiện nội kiểm (đúng theo quy định hay không) |
Chế độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay
không) |
Các biện pháp khắc phục (có hay không) |
||
Lập hồ sơ (có hay không) |
Hồ sơ đầy đủ theo quy định (có hay không) |
Nếu không đầy đủ thì thiếu
tài liệu gì |
||||
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng nước
trong kỳ báo cáo
(Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các
thông số theo quy định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm: ………………(mẫu)
Tổng số mẫu đạt
quy chuẩn: ………………(mẫu).
Tỷ lệ
mẫu đạt quy chuẩn: ……………….%
Tổng số mẫu không đạt quy
chuẩn: ……………(mẫu)
Tỷ lệ
mẫu không đạt quy chuẩn: ……………%
Các chỉ tiêu
không đạt:
..........................................................................................................
C. KẾT QUẢ
NGOẠI KIỂM
1. Các đơn vị thực hiện ngoại kiểm
TT |
Tên đơn vị thực hiện ngoại kiểm |
Số lần ngoại kiểm |
Nội dung ngoại kiểm |
Thử nghiệm các thông số chất lượng
nước (có, không) |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
2. Kết quả
ngoại kiểm
TT |
Nội dung ngoại kiểm |
Đạt |
Không đạt (Số lượng, tỷ lệ%) |
1. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý
chất lượng nước - Lập hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ
theo quy định |
|
|
2. |
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước nội
kiểm - Số mẫu - Kết
quả (số mẫu, tỷ lệ %) - Các thông số không đạt |
|
|
3. |
Thực hiện báo cáo, công khai thông tin - Báo cáo - Công khai thông tin |
|
|
4. |
Thực hiện các biện pháp khắc phục |
|
|
5. |
Kết quả thử
nghiệm thông số chất lượng nước của cơ quan ngoại kiểm - Số mẫu - Kết quả (số
mẫu, tỷ lệ %) - Các thông số không đạt |
|
|
6. |
Công khai thông tin chất lượng nước - Thông báo cho đơn vị cấp nước - Công khai trên trang thông tin của cơ quan
ngoại kiểm - Thông
báo cho cơ quan có thẩm quyền - Thông báo cho đơn vị chủ quản |
|
|
D. ĐẾ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị |